白人
[Bạch Nhân]
はくじん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
người da trắng
JP: 19世紀は白人文明の時代だった。
VI: Thế kỷ 19 là thời đại của nền văn minh người da trắng.
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
người mới; người không chuyên
🔗 素人・しろうと
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
gái mại dâm không có giấy phép
🔗 素人・しろうと
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は白人だ。
Cô ấy là người da trắng.
容疑者は白人の女性だ。
Nghi phạm là một phụ nữ da trắng.
一部の白人はより帝政の解決策を求める。
Một số người da trắng tìm kiếm giải pháp theo hướng đế quốc.
彼女は白人のすぐ後に座り、彼女の後から乗ってきた白人の乗客に自分の席を譲るのを拒否した。
Cô ấy ngồi ngay sau một người da trắng và từ chối nhường chỗ cho một hành khách da trắng khác lên sau cô ấy.
市の黒人と白人の争いはますますひどくなった。
Cuộc xung đột giữa người da đen và người da trắng trong thành phố ngày càng trở nên tồi tệ hơn.
ローザ・パークスは白人乗客に席を譲ることを拒否した。
Rosa Parks đã từ chối nhường chỗ cho một hành khách da trắng.
日本では流暢に日本語を話す白人ですら,日本人として扱ってもらえなかったものです。
Ngay cả khi nói tiếng Nhật trôi chảy, người da trắng cũng không được coi là người Nhật.
クリントン陣営は、両州でオバマが取った白人票を取り崩そうと必死になった。
Phe Clinton đã rất nỗ lực để lấy lại phiếu bầu của người da trắng mà Obama đã giành được ở cả hai bang.
突然、黒人と白人がお互いに激しく暴力をふるい憎しみ会う時機が到来した。
Bỗng nhiên, thời điểm người da đen và người da trắng bắt đầu hành hung và căm ghét lẫn nhau đã đến.
年をとってから、正直に言って、私は以前のように白人の少年をうらやましく思ってはいない。
Khi đã già, thật lòng mà nói, tôi không còn ghen tị với những cậu bé da trắng như trước nữa.