痩せる
[Sấu]
瘠せる [Tích]
瘠せる [Tích]
やせる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
trở nên gầy; giảm cân
JP: 若い頃は痩せてたんだよ。
VI: Khi còn trẻ, tôi đã gầy lắm.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
trở nên cằn cỗi (đất); trở nên vô sinh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
痩せたいの?
Bạn muốn giảm cân à?
今週は痩せたよ。
Tuần này tôi đã giảm cân đấy.
あなたは痩せて見えます。
Bạn trông có vẻ gầy.
痩せたいなら間食は控えるべきだ。
Nếu muốn giảm cân, bạn nên hạn chế ăn vặt.
トムは痛々しいほどに痩せていた。
Tom trông gầy đến đáng thương.
あの子供は痩せている。
Đứa trẻ đó rất gầy.
トムは私より痩せてるよ。
Tom gầy hơn tôi.
どうやったら痩せれる?
Làm thế nào để giảm cân đây?
ごはんの量を減らさなければ、痩せません。
Nếu không giảm lượng cơm, bạn sẽ không thể giảm cân.
痩せたね! ダイエットしてるの?
Bạn gầy đi nhỉ! Bạn đang ăn kiêng à?