痛切
[Thống Thiết]
つうせつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
sâu sắc; mãnh liệt; chân thành
JP: 彼女は悲しさがあまりにも痛切で涙も出なかった。
VI: Cô ấy buồn đến mức đau đớn quá sức, đến nỗi không thể rơi nước mắt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その痛ましいエピソードは私には痛切に感じられた。
Tập tình huống đau thương đó khiến tôi cảm thấy rất xót xa.
算数教育が非常に大事だと痛切に感じていた。
Tôi cảm thấy giáo dục toán học rất quan trọng.
父の非難が私の心に痛切に感じられたのはそのときだった。
Lời chỉ trích của bố đã làm tôi cảm thấy đau đớn sâu sắc vào lúc đó.