疲労
[Bì Lao]
ひろう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
mệt mỏi; kiệt sức; mệt nhọc
JP: 疲労が彼の健康をむしばんでいる。
VI: Sự mệt mỏi đang phá hủy sức khỏe của anh ấy.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
mệt mỏi (của kim loại, v.v.)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
欧州への飛行には疲労がつきものである。
Chuyến bay đến châu Âu luôn khiến người ta mệt mỏi.
疲労困憊って感じだな。
Cảm giác mệt mỏi quá.
常に疲労感があります。
Tôi luôn cảm thấy mệt mỏi.
欧州までのフライトには疲労がつき物である。
Chuyến bay đến châu Âu luôn gây mệt mỏi.
乞食は空腹と疲労でめまいがした。
Người ăn xin chóng mặt vì đói và mệt.
つまり疲労困憊、心も体もクタクタです。
Tức là kiệt sức, cả tinh thần lẫn thể chất đều mệt mỏi.
よく激しい疲労感に襲われます。
Tôi thường bị cảm giác mệt mỏi dữ dội.
もう疲れたの何のって、疲労困憊だよ。
Tôi mệt mỏi không tả được.
飛行機でヨーロッパに行った後は、疲労が残る。
Sau khi đi đến châu Âu bằng máy bay, tôi cảm thấy mệt mỏi.
疲労やら飢えやらで彼は目眩を感じた。
Anh ấy cảm thấy chóng mặt vì mệt mỏi và đói.