畜類
[Súc Loại]
ちくるい
Danh từ chung
gia súc; động vật nuôi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
星空を見上げると、音もしないで何匹も蝙蝠が飛んでいる。その姿は見えないが、瞬間瞬間光を消す星の工合から、気味の悪い畜類の飛んでいるのが感じられるのである。
Ngước nhìn bầu trời đêm, tôi thấy nhiều con dơi bay lượn mà không phát ra tiếng động. Dù không thể nhìn thấy chúng, nhưng có thể cảm nhận được sự hiện diện của loài động vật kỳ quái này từ cách chúng làm tắt sáng các vì sao.