生き方 [Sinh Phương]
いきかた
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

cách sống

JP: ひとかたは、そのひとかたればわかる。

VI: Cách chết của một người cho thấy cách họ đã sống.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれかたあらためた。
Anh ấy đã thay đổi cách sống.
かれ彼女かのじょかたがうらやましかった。
Anh ta đã ghen tị với cách sống của cô ấy.
わたし奔放ほんぽうかたにあこがれている。
Tôi khao khát một cuộc sống tự do.
彼女かのじょはじきにかれかた順応じゅんのうした。
Cô ấy nhanh chóng thích nghi với lối sống của anh ấy.
うと、わたしかれかたきではない。
Thực ra, tôi không thích cách sống của anh ấy.
わたし刹那せつなてきかたをしている人間にんげんです。
Tôi là người sống theo cảm hứng của giây phút.
どうしてぼくはこんな不器用ぶきようかたしかできないんだろう。
Tại sao tôi chỉ có thể sống một cách vụng về như vậy?
かれ自分じぶんかた会社かいしゃわせることができなかった。
Anh ấy không thể thích nghi được với cách sống của công ty.
彼女かのじょ変化へんかんだかたをするのがゆめである。
Cô ấy mơ ước có một cuộc sống đa dạng.
こういうかたもあるのかと感心かんしんした。
Tôi đã ngạc nhiên và ngưỡng mộ cách sống như thế này.

Hán tự

Sinh sinh; cuộc sống
Phương hướng; người; lựa chọn

Từ liên quan đến 生き方