甘露 [Cam Lộ]
かんろ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

mật hoa; ngọt ngào

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

花祭はなまつりは、おしゃかさまさまがまれたときにてんからいろとりどりのはな甘露かんろそそいだといういいつたええにちなんでいます。
Lễ hội hoa được tổ chức dựa trên truyền thuyết rằng khi Đức Phật sinh ra, trời đã mưa hoa và mật ngọt.

Hán tự

Cam ngọt; nuông chiều
Lộ sương; nước mắt; phơi bày; Nga

Từ liên quan đến 甘露