理性
[Lý Tính]
りせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
lý trí; khả năng lý luận; cảm giác
JP: 人間には理性があるが動物には無い。
VI: Con người có lý trí, còn động vật thì không.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人間は理性の動物である。
Con người là động vật hữu lý.
動物には理性がない。
Động vật không có lý trí.
人間は理性的な存在である。
Con người là một thực thể hữu lý.
彼は理性的な人だ。
Anh ấy là một người rất lý trí.
あなたはもっと理性的であるべきだ。
Bạn nên hành xử một cách lý trí hơn.
恋愛は理性では抑えられない。
Tình yêu không thể bị kìm hãm bởi lý trí.
怒りが彼から理性を奪った。
Cơn giận đã cướp đi lý trí của anh ta.
ホワイト氏は理性的な人だ。
Ông White là một người hợp lý.
その不幸が彼女から理性を奪った。
Nỗi đau đó đã cướp đi lý trí của cô ấy.
悲鳴には理性にさえ訴える力がある。
Tiếng thét có thể lay động cả lý trí.