現地
[Hiện Địa]
げんち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
địa điểm thực tế; vị trí thực tế; địa điểm; hiện trường; (tại) chỗ
JP: 現地企業でのインターンシップを体験する。
VI: Trải nghiệm thực tập tại công ty địa phương.
Danh từ chung
nơi mà một người hiện đang sống
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
現地時間で10時だ。
Bây giờ là 10 giờ theo giờ địa phương.
彼らは現地人に同化しなかった。
Họ không hòa nhập với người bản địa.
現地人は干ばつ続きで苦しんでいた。
Người dân địa phương đã phải chịu đựng hạn hán kéo dài.
ドルは現地通貨に交換しなければなりません。
Đô la phải được đổi sang tiền tệ địa phương.
彼は現地人に歓迎された。
Anh ấy được người dân địa phương chào đón nồng nhiệt.
大洪水で現地の交通網が麻痺した。
Lũ lụt lớn đã làm tê liệt mạng lưới giao thông địa phương.
現地の人達はその地区に立ち入ることを許されなかった。
Người dân địa phương không được phép vào khu vực đó.
彼に現地の情報を教えてくださるよう、お願いいたします。
Xin vui lòng yêu cầu anh ấy cung cấp thông tin về địa phương.
外国資本家は現地の政情不安が理由で手を引きました。
Nhà đầu tư nước ngoài đã rút lui do tình hình chính trị bất ổn tại địa phương.
探検家は現地人たちと物々交換をして食料を手に入れた。
Nhà thám hiểm đã trao đổi hàng hóa với người dân địa phương để lấy thực phẩm.