狩り [Thú]
[Thú]
[Liệp]
かり
がり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

📝 phát âm là がり khi là hậu tố

săn bắn

JP: おとこたちはライオンりにかけた。

VI: Những người đàn ông đã đi săn sư tử.

Danh từ dùng như hậu tố

📝 phát âm là がり

hái lượm

Danh từ dùng như hậu tố

📝 phát âm là がり

truy lùng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらはキツネりをした。
Họ đã đi săn cáo.
かれもりりにった。
Anh ấy đã đi săn trong rừng.
王様おうさまはけさりにかけた。
Vua đã đi săn vào sáng nay.
魔女まじょりがはじまってしまった。
Cuộc săn phù thủy đã bắt đầu.
ヘミングウェーはアフリカで猛獣もうじゅうりをたのしんだ。
Hemingway đã thưởng thức săn bắn thú dữ ở Châu Phi.
余暇よかには鹿しかりをしています。
Tôi đi săn hươu vào thời gian rảnh.
かれりをするのがきだ。
Anh ấy thích đi săn.
トムとメアリーはりにったよ。
Tom và Mary đã đi săn.
かれらはりで獲物えものをたくさんらえた。
Họ đã bắt được nhiều con mồi trong cuộc săn.
フクロウは昼間ひるまていて夜間やかんりをします。
Cú mèo ngủ vào ban ngày và săn mồi vào ban đêm.

Hán tự

Thú săn bắn; thu thập

Từ liên quan đến 狩り