片時
[Phiến Thời]
かたとき
へんじ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000
Độ phổ biến từ: Top 44000
Danh từ chung
📝 thường là 〜も với câu phủ định
một khoảnh khắc; một chốc lát
JP: その患者は片時も目を離せない。
VI: Bệnh nhân đó không thể rời mắt.
🔗 片時も
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕は片時も君から目を離さない。
Tôi sẽ không rời mắt khỏi bạn dù chỉ một giây.