燃え上がる [Nhiên Thượng]
燃えあがる [Nhiên]
もえあがる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

bùng cháy; bùng lên

JP: レースちゅうにそのくるまはぱっとがった。

VI: Chiếc xe đã bỗng nhiên bốc cháy trong cuộc đua.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はぱっとあかるくがった。
Lửa bùng lên sáng rực.
トムのいかりは突如とつじょがった。
Cơn giận của Tom bùng phát đột ngột.
丸太まるたはあかあかとがった。
Khúc gỗ cháy bùng lên rực rỡ.
とおくにがるのがえた。
Tôi đã nhìn thấy lửa bốc cháy từ xa.
墜落ついらくした飛行機ひこうききゅうがった。
Chiếc máy bay rơi đã bốc cháy ngay lập tức.
くすぶっていたたきぎ突然とつぜんがった。
Đống củi đang âm ỉ bỗng cháy bùng lên.
消防車しょうぼうしゃ到着とうちゃくしたときにはいえがっていた。
Khi xe cứu hỏa đến, ngôi nhà đã bốc cháy dữ dội.
爆発ばくはつこった。あっとに、その飛行機ひこうきがり、墜落ついらくした。
Một vụ nổ đã xảy ra. Trong phút chốc, chiếc máy bay bốc cháy và rơi xuống.

Hán tự

Nhiên cháy; bùng cháy; phát sáng
Thượng trên

Từ liên quan đến 燃え上がる