焼酎
[Thiêu Trữu]
しょうちゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
shōchū
rượu Nhật chưng cất từ khoai lang, gạo, v.v.
JP: 最新のバイオ技術によって、芋の臭みを最小限に抑え、非常に飲みやすい「芋焼酎」です。
VI: Công nghệ sinh học mới nhất đã được áp dụng để giảm thiểu mùi hăng của khoai, tạo ra loại "rượu shochu khoai" rất dễ uống.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
焼酎のお湯割りはいかが?
Bạn có muốn thử shochu pha nước nóng không?
私たちはカラオケ・バーで焼酎を飲んだ。
Chúng tôi đã uống shochu ở quán karaoke.