溺死
[Nịch Tử]
できし
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
chết đuối
JP: 餓死するくらいなら溺死したほうがましだ。
VI: Thà chết đuối còn hơn chết đói.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは溺死しなかった。
Tom không bị chết đuối.
その若者は少女を溺死から救った。
Chàng trai trẻ đã cứu cô gái khỏi đuối nước.
彼女は危うく溺死するところだった。
Cô ấy suýt chết đuối.
彼は危うく溺死するところだった。
Anh ấy suýt chút nữa thì chết đuối.
溺死事件が数件あった。
Đã có vài vụ đuối nước.
彼は船から転落し溺死した。
Anh ấy đã rơi xuống từ tàu và chết đuối.
警官がその子を溺死から救ってくれた。
Cảnh sát đã cứu một đứa trẻ khỏi bị đuối nước.
彼は川で泳いでいるうちに溺死しました。
Anh ấy đã chết đuối trong khi bơi ở sông.
何者かが彼女を浴槽で溺死させた。
Ai đó đã làm cho cô ấy chết đuối trong bồn tắm.
彼はまるで溺死するために海辺に行ったようなものだった。
Anh ấy đi đến bờ biển như thể muốn tự tử.