溺れる [Nịch]
おぼれる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

chìm; đuối nước

JP: あなたがたすけてくれなかったらわたしはおぼれていたことでしょう。

VI: Nếu bạn không giúp đỡ, có lẽ tôi đã chết đuối.

🔗 溺れ死ぬ

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

nghiện; say mê

JP: わたしちち毎日まいにちしゅにおぼれている。

VI: Bố tôi say xỉn mỗi ngày.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おとこおぼれるところでした。
Cậu bé suýt chết đuối.
彼女かのじょさけおぼれた。
Cô ấy đã đắm chìm vào rượu.
彼女かのじょ快楽かいらくおぼれた。
Cô ấy đắm chìm trong khoái lạc.
あやうくおぼれるところだった。
Suýt nữa thì tôi chết đuối.
もうちょっとでおぼれるところだった。
Suýt nữa thì tôi bị đuối nước.
彼女かのじょあやうくおぼれるところだった。
Cô ấy suýt chết đuối.
子供こどもはあやうくおぼれるところだった。
Đứa trẻ suýt chết đuối.
かれはコカインにおぼれている。
Anh ấy đang chìm đắm trong cocaine.
トムはうみおぼれてんだ。
Tom đã chết đuối ở biển.
おぼれるものわらをもつかむ。
Người chết đuối vớ được cọng rơm cũng bám.

Hán tự

Nịch chết đuối; đắm chìm

Từ liên quan đến 溺れる