海千山千
[Hải Thiên Sơn Thiên]
うみせんやません
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
già đời; lão luyện; cáo già
JP: あいつは海千山千だから、取り引き相手としてはかなり手強いぞ。
VI: Thằng đó đã trải qua nhiều thăng trầm nên làm đối tác kinh doanh rất khó khăn đấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あいつも海千山千だから、相手と取引させてもかなり手づよいぞ。
Anh ta cũng là người dày dạn kinh nghiệm, nên khi để anh ta đàm phán, anh ta rất giỏi.