浅瀬
[Thiển Lại]
あさせ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
bãi cạn; vùng nước nông; bãi cát; chỗ cạn
JP: トムが浅瀬をぽちゃぽちゃと歩いて行った。
VI: Tom đã đi bộ lội qua vùng nước nông.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
負うた子に教えられて浅瀬を渡る。
Học hỏi từ những sai lầm, ta băng qua những nơi nông cạn.