浅い [Thiển]
あさい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nông; hời hợt

JP: このかわはあそこであさくなっている。

VI: Dòng sông này cạn ở phía kia.

Trái nghĩa: 深い

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nhẹ (vết thương); nhẹ (giấc ngủ); nhạt (màu sắc); không đủ (kiến thức)

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

ngắn (thời gian); sớm; trẻ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はるはまだあさかった。
Mùa xuân vẫn còn non.
このいけあさいです。
Cái ao này nông.
このみずうみあさいのよ。
Hồ này nông lắm.
ねむりがあさいんだ。
Tôi ngủ rất nhẹ.
このかわあさいですか?
Dòng sông này cạn không?
かわのそのあたりはあさかった。
Vùng sông này nông.
すこしずつみずあさくなる。
Nước dần trở nên cạn dần.
このかわあさそうだね。
Dòng sông này có vẻ cạn.
この学校がっこうのカリキュラムはひろあさい。
Chương trình giảng dạy của trường này rộng nhưng không sâu.
かれはそのあさみぞえた。
Anh ấy đã nhảy qua cái rãnh cạn đó.

Hán tự

Thiển nông; hời hợt

Từ liên quan đến 浅い