派生
[Phái Sinh]
はせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
phát sinh
JP: 改良された医療技術は、宇宙開発計画の副産物として派生したものの一つである。
VI: Các kỹ thuật y tế cải tiến là một trong những sản phẩm phụ từ chương trình phát triển không gian.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
名詞から動詞が派生していることもあれば、その逆のこともある。
Có trường hợp từ danh từ phát triển thành động từ, và cũng có trường hợp ngược lại.