活動家
[Hoạt Động Gia]
かつどうか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
nhà hoạt động
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は学者でなくて活動家だ。
Anh ấy là một nhà hoạt động chứ không phải là một nhà khoa học.
活動家たちは反対運動を強めています。
Các nhà hoạt động đang tăng cường phong trào phản đối.
我々の組合では一握りの活動家だけがうるさく言っている。
Chỉ có một số ít nhà hoạt động trong công đoàn của chúng ta là ồn ào.
あるいはそれほど若くない人たちから。凍てつく寒さと焼け付く暑さにもひるまず、家から家へと赤の他人のドアをノックしてくれた人たちから力を得ました。ボランティアとなって組織を作って活動した、何百万人というアメリカ人から力を得ました。建国から200年以上たった今でも、人民の人民による人民のための政府はこの地上から消え去ってはいないのだと証明してくれた、そういう人たちから力を得たのです。
Hoặc từ những người không còn trẻ nữa. Những người đã không nao núng trước cái lạnh cắt da và cái nóng cháy da, đã đi từ nhà này sang nhà khác và gõ cửa những người xa lạ. Từ hàng triệu người Mỹ đã trở thành tình nguyện viên và xây dựng tổ chức, đã hoạt động. Những người đã chứng minh rằng, ngay cả sau hơn 200 năm, chính phủ của dân, do dân và vì dân vẫn chưa biến mất khỏi trái đất này.