運動家
[Vận Động Gia]
うんどうか
Danh từ chung
nhà hoạt động
🔗 活動家
Danh từ chung
vận động viên
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
活動家たちは反対運動を強めています。
Các nhà hoạt động đang tăng cường phong trào phản đối.
容姿端麗、頭脳明晰、運動神経抜群、家は金持ちで、ついでに学生会の副会長をしてたりもする、いわゆるパーフェクトな奴だ。
Anh ta là người hoàn hảo với vẻ ngoài điển trai, trí tuệ sắc sảo, khả năng thể thao xuất sắc, gia đình giàu có và còn là phó chủ tịch hội sinh viên.