洗練 [Tẩy Luyện]
洗煉 [Tẩy Luyện]
洗錬 [Tẩy Luyện]
せんれん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

sự tinh tế; sự trau chuốt

JP: ああいう洗練せんれんされた人々ひとびとなかで、自分じぶんはまったく場違ばちがいながした。

VI: Ở giữa những người lịch thiệp ấy, tôi cảm thấy mình thật không phù hợp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

洗練せんれんされたぶんきましょう。
Hãy viết một bài văn tinh tế.
彼女かのじょ本当ほんとう洗練せんれんされた女性じょせいだよ。
Cô ấy là một người phụ nữ thật thanh lịch.
かれはなかたはたいへん洗練せんれんされている。
Cách nói chuyện của anh ấy rất tinh tế.
洗練せんれんされ教養きょうようのあるひと区別くべつする標識ひょうしきはなんであろう。
Dấu hiệu nào để phân biệt một người tinh tế và có học thức.
いくつかのたね基本きほんうたたいするなんじゅう、いやなんひゃくもの変化へんかがたをもつ洗練せんれんされたレパートリーを次第しだい発展はってんさせていく。
Một số loài dần phát triển một kho tàng ca khúc tinh tế với hàng chục, thậm chí hàng trăm biến thể của bài hát cơ bản.
ある時代じだいもっとも洗練せんれんされた審美しんびによってうつくしいとかんがえられたものが美術館びじゅつかんにはたくさんあるのだが、それはいまわたしたちには価値かちのないものにえるのである。
Những thứ được coi là đẹp bởi con mắt thẩm mỹ tinh tế nhất của một thời đại đều có trong bảo tàng, nhưng chúng có vẻ không có giá trị gì đối với chúng ta bây giờ.
このような民主みんしゅ主義しゅぎ世代せだいにあっては、みな自分じぶんがどうおもうかではなく、一般いっぱん人気にんきがあるものをつよもとめるのです。洗練せんれんされたものではなく、値段ねだんたかいものを。うつくしいものではなく、おしゃれなものを。
Trong thế hệ dân chủ này, mọi người không quan tâm đến suy nghĩ của bản thân mà là những gì phổ biến, không phải là những thứ tinh tế mà là những thứ đắt tiền, không phải là cái đẹp mà là cái thời trang.

Hán tự

Tẩy rửa; điều tra
Luyện luyện tập; đánh bóng; rèn luyện; mài giũa; tinh luyện

Từ liên quan đến 洗練