複雑化
[Phức Tạp Hóa]
ふくざつか
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
sự phức tạp hóa
JP: 現代の社会問題はますます複雑化する傾向がある。
VI: Các vấn đề xã hội hiện đại có xu hướng ngày càng phức tạp hơn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
優れた作家は、複雑なものを単純化できる必要があるのです。
Một nhà văn giỏi cần có khả năng đơn giản hóa những điều phức tạp.