泥んこ
[Nê]
どろんこ
Danh từ chung
bùn
JP: 子供たちは泥んこの中で遊んでいた。
VI: Trẻ em đang chơi trong bùn.
Tính từ đuôi na
lấm bùn; bị bùn bám
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私たちの町は泥んこ道で有名です。
Thị trấn của chúng tôi nổi tiếng với những con đường lầy lội.
僕たち、泥んこ遊びが好きなんだ。
Chúng tôi thích chơi bùn.
少年は顔中泥んこになって帰って来た。
Cậu bé đã về nhà với mặt mày lấm lem bùn đất.