沈没
[Thẩm Một]
ちんぼつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
chìm; đắm; lặn; ngập
JP: 彼らは沈没する船を見捨てた。
VI: Họ đã bỏ rơi con tàu đang chìm.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Khẩu ngữ
say rượu
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Khẩu ngữ
vui chơi quá mức và bỏ bê công việc
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Tiếng lóng
📝 tiếng lóng của dân du lịch ba lô
ở một chỗ lâu dài
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
タイタニック号は処女航海で沈没した。
Tàu Titanic đã chìm trong chuyến ra khơi đầu tiên.
船は乗務員全員を乗せたまま沈没した。
Con tàu đã chìm trong khi vẫn chở toàn bộ thủy thủ đoàn.
1912年、タイタニック号は処女航海中に沈没した。
Năm 1912, con tàu Titanic đã chìm trong chuyến đi đầu tiên.
その船は出帆して2日後に沈没した。
Con tàu đó đã chìm sau hai ngày rời cảng.
トムの祖父が乗っていた船は、魚雷により沈没した。
Con tàu mà ông của Tom đi đã bị chìm do ngư lôi.
船が沈没してしまってのち、船の残骸が引き上げられた。
Sau khi con tàu chìm, mảnh vỡ của nó đã được trục vớt.
タイタニック号が最初の航海中に沈没したのは1912年のことだ。
Con tàu Titanic đã đắm trong chuyến hải trình đầu tiên vào năm 1912.
アテネへ向かう一隻の貨物船が何の痕跡も残さずに地中海で沈没した。
Một con tàu chở hàng đi Athens đã chìm ở Địa Trung Hải mà không để lại dấu vết gì.