水死 [Thủy Tử]
すいし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

chết đuối

JP: 彼女かのじょ子供こども水死すいしさせてしまった。

VI: Cô ấy đã vô tình làm con mình chết đuối.

🔗 溺死

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらは水死すいしした。
Họ đã chết đuối.

Hán tự

Thủy nước
Tử chết

Từ liên quan đến 水死