民族主義
[Dân Tộc Chủ Nghĩa]
みんぞくしゅぎ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
chủ nghĩa dân tộc
JP: 政治的レベルにおいて、その反応はマカベー一族の民族主義的、根本主義的反乱であった。
VI: Về mặt chính trị, phản ứng đó là cuộc nổi dậy dân tộc chủ nghĩa, cực đoan của dòng họ Maccabee.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らの民族主義がその戦争の原因の一つだった。
Chủ nghĩa dân tộc của họ là một trong những nguyên nhân của cuộc chiến đó.