比喩 [Tỉ Du]
譬喩 [Thí Du]
ひゆ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000

Danh từ chung

so sánh; ẩn dụ; ngụ ngôn; dụ ngôn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その比喩ひゆてき意味いみはもはや使つかわれていない。
Ý nghĩa ẩn dụ đó không còn được sử dụng nữa.
この表現ひょうげん日本語にほんごにはない英語えいご比喩ひゆ表現ひょうげんとして、わたし大変たいへんっています。
Tôi rất thích biểu thức ẩn dụ này trong tiếng Anh, mặc dù nó không có trong tiếng Nhật.
あまりにはなこわれやすくて、そしてとても奇麗きれいなので、比喩ひゆ使つかわなくても言葉ことば出来できません。
Hoa quá mong manh và đẹp đến nỗi không cần dùng thơ hay ẩn dụ để diễn tả.
現代げんだい日本にほん錬金術れんきんじゅつといえば、比喩ひゆてきにしか使つかわれない。モラルや羞恥心しゅうちしん無縁むえん政治せいじ宗教しゅうきょうが、不正ふせい手段しゅだんでカネもうけをするときに。
Ngày nay ở Nhật Bản, thuật ngữ "giả kim thuật" chỉ được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ các chính trị gia và tôn giáo gia không liên quan đến đạo đức hoặc xấu hổ, kiếm tiền bằng phương pháp bất chính.

Hán tự

Tỉ so sánh; đua; tỷ lệ; Philippines
Du ẩn dụ; so sánh

Từ liên quan đến 比喩