残飯 [Tàn Phạn]
ざんぱん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chung

thức ăn thừa; đồ ăn thừa

JP: たくさんの残飯ざんぱんのこっていた。

VI: Còn lại nhiều thức ăn thừa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

残飯ざんぱんてたほうがいいです。
Bạn nên vứt bỏ thức ăn thừa.
残飯ざんぱんくず害虫がいちゅう住処すみかになる。
Thức ăn thừa có thể trở thành nơi trú ngụ của côn trùng.
もっとももすばらしい食事しょくじもブタにやる残飯ざんぱんのようになってしまう。
Bữa ăn tuyệt vời nhất cũng chỉ là thức ăn thừa cho lợn.

Hán tự

Tàn còn lại; dư
Phạn bữa ăn; cơm

Từ liên quan đến 残飯