死亡率
[Tử Vong Suất]
しぼうりつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
tỷ lệ tử vong; tỷ lệ chết
JP: 出生率と死亡率は、ほぼ等しかった。
VI: Tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử gần như bằng nhau.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
都会人は田舎の人よりも死亡率が高い。
Người thành thị có tỷ lệ tử vong cao hơn người nông thôn.
出生数1000に対する死亡率が図13.1に示されている。
Tỷ lệ tử vong trên 1000 người sinh ra được thể hiện trong Hình 13.1.
彼らは幼児の死亡率の低さは医学の進歩のゆえと考えた。
Họ cho rằng sự giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ em là nhờ tiến bộ của y học.