歌留多
[Ca Lưu Đa]
骨牌 [Cốt Bài]
加留多 [Gia Lưu Đa]
骨牌 [Cốt Bài]
加留多 [Gia Lưu Đa]
カルタ
かるた
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
karuta
bài chơi truyền thống của Nhật Bản, đặc biệt là hyakunin isshu karuta hoặc iroha karuta
JP: カルタを配ってください。
VI: Hãy phát bài cho tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
旗本の屋敷で、歌留多の会が催された。
Tại dinh thự của một samurai, đã diễn ra một cuộc họp thơ.
歌留多の会が百物語の会にでも変ったように、一種の暗い空気がこの一座を押し包んで、誰も彼もみな黙っていた。
Cứ như thể buổi họp mặt Karuta đã biến thành cuộc họp kể chuyện ma, một không khí u ám bao trùm lên cả nhóm và mọi người đều im lặng.