次官 [Thứ Quan]
じかん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

thứ trưởng

JP: その次官じかん政界せいかいのボスたちのおかげで地位ちいまることができた。

VI: Nhờ có sự giúp đỡ của các ông trùm chính trị mà vị thứ trưởng đó đã có thể giữ vững vị trí của mình.

Hán tự

Thứ tiếp theo; thứ tự
Quan quan chức; chính phủ

Từ liên quan đến 次官