模擬 [Mô Nghĩ]
摸擬 [摸 Nghĩ]
もぎ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

bắt chước

JP: 未来みらいのパイロットは模擬もぎ操縦そうじゅうしつ訓練くんれんされる。

VI: Các phi công tương lai sẽ được đào tạo trong buồng lái mô phỏng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

スポーツは率直そっちょくって模擬もぎてき戦闘せんとうである。
Thể thao, nói một cách trực tiếp, là một hình thức chiến đấu mô phỏng.
50ぶん模擬もぎ試験しけん挑戦ちょうせんして、試験しけんであなたの実力じつりょくがどれくらいかがわかります。
Thử sức với bài kiểm tra mô phỏng 50 phút để hiểu rõ năng lực của bạn đến đâu.
模擬もぎ試験しけんなんかい失敗しっぱいして、実際じっさいけてみたらおもわぬ結果けっかた。
Sau nhiều lần thất bại trong kỳ thi thử, kết quả bất ngờ đã đến khi thực sự tham gia kỳ thi.
なるほど、われてみればたしかに、田中たなかさんは模擬もぎせんいち被弾ひだんしていませんでしたね。
Quả thật, như đã nói, ông Tanaka chưa từng bị trúng đạn trong các cuộc diễn tập giả định.

Hán tự

bắt chước; mô phỏng
Nghĩ bắt chước; giả
tìm kiếm; bắt chước

Từ liên quan đến 模擬