槍
[Thương]
鎗 [Thương]
鑓 [Sang]
鎗 [Thương]
鑓 [Sang]
やり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
giáo; mác
JP: 彼は敵目がけて槍を投げつけた。
VI: Anh ấy đã ném lao vào kẻ thù.
Danh từ chung
lao
Danh từ chung
Lĩnh vực: Cờ nhật
mác
🔗 香車
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
chế giễu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これは槍だよ。
Đây là một cái giáo.
雨が降ろうが槍が降ろうが、必ず行きますよ。
Dù trời mưa hay gió tôi cũng sẽ đi.
雨が降ろうが槍が降ろうが、俺は行く。
Dù trời có mưa hay gió, tôi vẫn sẽ đi.
明日は雨が降ろうが槍が降ろうが行くつもりです。
Ngày mai dù mưa to hay gió lớn tôi cũng sẽ đi.
たとえ雨が降ろうと槍が降ろうと、私は旅に出る。
Dù trời có mưa to hay gió lớn, tôi vẫn sẽ đi du lịch.