楽譜
[Nhạc Phổ]
がくふ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
Lĩnh vực: âm nhạc
bản nhạc
JP: 彼女は楽譜なしにピアノを弾く。
VI: Cô ấy chơi piano mà không cần bản nhạc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はピアノを楽譜なしで弾いた。
Anh ấy đã chơi piano mà không cần nhạc.
彼女は楽譜なしでピアノを弾くんです。
Cô ấy chơi piano mà không cần nhạc.
私の頭は楽譜を読むようにはよく慣らされて居りますが、どうも暗号を読むには適しません。
Tôi đã quen với việc đọc nhạc, nhưng không thích hợp để đọc mật mã.