校舎 [Hiệu Xá]
こうしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

tòa nhà trường học

JP: 3ヶ月さんかげつすれば、わたしたちのあたらしい校舎こうしゃ完成かんせいするでしょう。

VI: Ba tháng nữa, tòa nhà trường học mới của chúng ta sẽ hoàn thành.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

校舎こうしゃ全焼ぜんしょうした。
Tòa nhà trường đã bị cháy trụi.
ふる校舎こうしゃちてしまいました。
Ngôi trường cũ đã bị thiêu rụi.
きゅう校舎こうしゃ全焼ぜんしょうしました。
Ngôi trường cũ đã bị cháy trụi.
あたらしい校舎こうしゃ建設けんせつちゅうです。
Tòa nhà trường học mới đang được xây dựng.
しん校舎こうしゃ建設けんせつちゅうです。
Chúng tôi đang xây dựng tòa nhà mới cho trường.
かれ校舎こうしゃ放火ほうかした。
Anh ấy đã phóng hỏa trường học.
あたらしい校舎こうしゃむらほこりだ。
Ngôi trường mới xây là niềm tự hào của xã.
校舎こうしゃないはしってはならない。
Bạn không được phép chạy trong tòa nhà trường.
校舎こうしゃないでははしってはいけません。
Trong tòa nhà trường, bạn không được chạy.
しん校舎こうしゃ来春らいしゅんまでには完成かんせい予定よていである。
Tòa nhà trường học mới dự kiến sẽ hoàn thành vào mùa xuân tới.

Hán tự

Hiệu trường học; in ấn; hiệu đính; sửa chữa
Xá nhà tranh; nhà trọ

Từ liên quan đến 校舎