東北
[Đông Bắc]
とうほく
ひがしきた
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
Đông Bắc
Danh từ chung
Tōhoku (sáu tỉnh cực bắc của Honshu); Tohoku
JP: 台風は東北地方を横断するかもしれない。
VI: Bão có thể sẽ đi ngang qua khu vực Tōhoku.
🔗 東北地方
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
東北地方は旅行する価値があります。
Khu vực Tōhoku đáng để du lịch.
彼女はもう一度東北に行きたい気がしました。
Cô ấy muốn đi đến vùng Đông Bắc một lần nữa.
東北地方は大変な冷害に見舞われた。
Khu vực Tōhoku đã bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi thiên tai lạnh.
彼は今年の夏、東北地方を旅行した。
Anh ấy đã đi du lịch vùng Tōhoku vào mùa hè năm nay.
彼はこの夏、東北地方を旅行した。
Mùa hè này, anh ấy đã đi du lịch vùng T Northeast.
彼女は東北地方に行くのを楽しみにしています。
Cô ấy đang mong chờ chuyến đi đến vùng Tōhoku.
東北・秋田新幹線が運転を見合わせるなど交通も混乱した。
Tuyến Shinkansen Tōhoku - Akita đã tạm ngừng hoạt động, gây rối loạn giao thông.
ゴールデンウィーク連休中には、多くのボランティアが地震と津波の被害を受けた東北地方へ出向いた。
Trong kỳ nghỉ lễ Golden Week, nhiều tình nguyện viên đã đến vùng Tohoku bị ảnh hưởng bởi động đất và sóng thần.
三日前は残念なことにマグニチュード8.9の地震が日本の東北地方太平洋沖で発生した。
Ba ngày trước, thật không may, một trận động đất mạnh 8.9 đã xảy ra ngoài khơi vùng Tōhoku của Nhật Bản.