朝餉
[Triều Hướng]
朝食 [Triều Thực]
朝食 [Triều Thực]
あさげ
Danh từ chung
⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)
bữa sáng
JP: 私はまだ朝食を食べていません。
VI: Tôi vẫn chưa ăn sáng.
JP: 保憲は脇息に身を預け、目前に出された朝餉に当惑の目を当てていた。
VI: Hokeun ngồi dựa vào tay vịn, nhìn bữa sáng được bày ra trước mắt với ánh mắt ngỡ ngàng.