望ましい
[Vọng]
のぞましい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
mong muốn; hy vọng; ưa thích; nên
JP: その会合には出席されることが望ましい。
VI: Sự tham dự cuộc họp đó là điều mong muốn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
結果は望ましいものではなかった。
Kết quả không như mong đợi.
彼女はひとりでやるのが望ましい。
Cô ấy muốn làm mọi việc một mình.
それは望ましい結果とは言えない。
Đó không phải là kết quả mong muốn.
誰もけがをしないことが望ましい。
Hy vọng không ai bị thương.
彼が明日までにそこに着くことが望ましい。
Mong rằng anh ấy sẽ đến đó trước ngày mai.
彼女が自分で彼に謝ることが望ましい。
Sẽ tốt hơn nếu cô ấy tự mình xin lỗi anh ấy.
原子力は平和目的に利用されることが望ましい。
Việc sử dụng năng lượng hạt nhân cho mục đích hòa bình là điều mong muốn.
誠実にして貧しいのは不正な手段で得た富より望ましい。
Thà sống chân thành mà nghèo còn hơn là giàu có nhờ phương pháp bất chính.
誠実であって貧しいのは不正な手段で得られた富より望ましい。
Thà sống chân thành mà nghèo còn hơn là giàu có nhờ phương pháp bất chính.
男でも女でも、何か一つの技術を身につけることが望ましい。
Dù là đàn ông hay phụ nữ, việc học một kỹ năng nào đó là điều đáng mong muốn.