有志 [Hữu Chí]
ゆうし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

người quan tâm

JP: その協会きょうかい有志ゆうしもとめる広告こうこくをテレビにした。

VI: Hội đó đã đăng quảng cáo trên truyền hình để tìm tình nguyện viên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

有志ゆうし連合れんごう」とは、イラク戦争せんそうでイラクを相手あいて協力きょうりょくしてたたかった国々くにぐにのことを言葉ことばである。
"Liên minh có ý chí" là cụm từ chỉ các quốc gia đã hợp tác chiến đấu chống lại Iraq trong chiến tranh Iraq.

Hán tự

Hữu sở hữu; có
Chí ý định; kế hoạch

Từ liên quan đến 有志