ボランティア
ボランテア
ボランテァ

Danh từ chung

tình nguyện viên

JP: かれらはボランティアを必要ひつようとしている。

VI: Họ đang cần tình nguyện viên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはボランティアをした。
Tom đã làm tình nguyện.
ボランティアのほうはいらっしゃいますか?
Có ai là tình nguyện viên không?
ボランティア活動かつどうしてるの?
Bạn đang tham gia hoạt động tình nguyện à?
彼女かのじょはボランティアでかれたすけた。
Cô ấy đã tự nguyện giúp đỡ anh ta.
彼女かのじょはボランティア活動かつどう専念せんねんした。
Cô ấy đã tập trung vào hoạt động tình nguyện.
かれはボランティア活動かつどう専念せんねんした。
Anh ấy đã tận tâm với các hoạt động tình nguyện.
トムと一緒いっしょにボランティアにきたいんです。
Tôi muốn đi làm tình nguyện cùng Tom.
彼女かのじょはボランティア活動かつどうをする決心けっしんをした。
Cô ấy đã quyết định tham gia vào hoạt động tình nguyện.
ボランティア活動かつどうをしたことがありますか。
Bạn đã từng làm tình nguyện chưa?
ボランティアの仕事しごと従事じゅうじするものもいる。
Một số người tham gia công việc tình nguyện.

Từ liên quan đến ボランティア