月賦
[Nguyệt Phú]
げっぷ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
trả góp hàng tháng
JP: このテレビを月賦で買った。
VI: Tôi mua chiếc tivi này trả góp.
🔗 月払い
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
月賦によって人々は昔よりたくさんのものを購入できる。
Nhờ trả góp, mọi người có thể mua nhiều thứ hơn so với trước đây.