書道 [Thư Đạo]
しょどう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

thư pháp

JP: 書道しょどうならうのはたのしい。

VI: Học thư pháp rất thú vị.

🔗 カリグラフィー

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

書道しょどうって、得意とくい
Thư pháp, bạn giỏi không?
趣味しゅみ空手からて書道しょどうです。
Sở thích của tôi là karate và thư pháp.
書道しょどうすこしかじったことがある。
Tôi đã học một chút về thư pháp.
書道しょどうについては、多少たしょうなりともっている。
Tôi biết ít nhiều về thư pháp.
最近さいきん書道しょどうしてないんだ」「そうなんだ。たまにはしないとかんにぶるよ」
"Gần đây tôi không luyện thư pháp." "Thế à. Nếu không luyện tập thường xuyên thì sẽ lụt kỹ năng đấy."
最近さいきん書道しょどうしてないんだ」「そうなんだ。たまにはしないとうでにぶるよ」
"Gần đây tôi không luyện thư pháp." "Thế à. Nếu không luyện tập thường xuyên thì tay nghề sẽ cứng lại đấy."

Hán tự

Thư viết
Đạo đường; phố; quận; hành trình; khóa học; đạo đức; giáo lý

Từ liên quan đến 書道