書き取り [Thư Thủ]
書取 [Thư Thủ]
かきとり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

chép lại từ tài liệu khác; viết chữ kanji từ hiragana

JP: 今日きょう漢字かんじりがある。

VI: Hôm nay có bài kiểm tra viết chữ Hán.

Danh từ chung

chép lại (tài liệu nói); chính tả

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

それをるだけでよい。
Chỉ cần chép lại cái đó thôi.
刑事けいじかれ証言しょうげんをそのった。
Cảnh sát đã ghi lại lời khai của anh ta ngay tại chỗ.
刑事けいじはそのかれ口頭こうとう証言しょうげんった。
Cảnh sát đã ghi lại lời khai miệng của anh ta ngay tại chỗ.
これからわたしうことをどうぞってください。
Xin vui lòng ghi lại những gì tôi sắp nói.
かれうことすべてをろうとした。
Tôi đã cố gắng ghi lại tất cả những gì anh ấy nói.
刑事けいじはそので、かれ証言しょうげん一言ひとこといち正確せいかくった。
Cảnh sát đã chính xác ghi lại từng lời của lời khai anh ta ngay tại chỗ.
光源こうげん、つまりこうきだな、それと陰影いんえいとかにもをつけて、できるだけ正確せいかく手元てもとにあるクロッキーちょうっていくだけ。
Nguồn sáng, tức là hướng của ánh sáng, cũng như chú ý đến bóng tối, chỉ cần vẽ một cách chính xác nhất có thể vào sổ phác thảo đang có trong tay.

Hán tự

Thư viết
Thủ lấy; nhận

Từ liên quan đến 書き取り