暴風
[Bạo Phong]
ぼうふう
あらし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
bão; bão gió; gió mạnh
JP: その家は暴風の為に屋根を剥ぎ取られた。
VI: Ngôi nhà đó đã bị gió lốc làm tốc mái.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
暴風で家が飛ばされた。
Cơn bão đã làm bay nhà.
暴風雨には雷が伴った。
Cơn bão kèm theo sấm sét.
その暴風雨は大損害をもたらした。
Cơn bão lớn đó đã gây ra thiệt hại nặng nề.
今、暴風雨警報がでてる。
Hiện tại đang có cảnh báo bão lớn.
暴風雨があらん限りの猛威を振るった。
Cơn bão đã gây ra sự tàn phá khủng khiếp.
暴風で私たちの家が倒された。
Cơn bão đã làm sập ngôi nhà của chúng tôi.
暴風や高波には十分警戒して下さい。
Hãy cẩn thận với bão và sóng lớn.
暴風のため私たちの飛行機は離陸できなかった。
Do bão, chuyến bay của chúng tôi không thể cất cánh.
暴風雨のため道路工事が中止された。
Do bão, công trình xây dựng đường bộ đã bị tạm dừng.
洪水、激しい暴風、干魃、霜の冷害、空気汚染の問題などは全て現代社会にしばしば影響を与えている。
Lũ lụt, bão lớn, hạn hán, sương giá, ô nhiễm không khí,... tất cả đều thường xuyên ảnh hưởng đến xã hội hiện đại.