暮らし
[Mộ]
暮し [Mộ]
暮し [Mộ]
くらし
ぐらし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
📝 thường là ぐらし khi là hậu tố
cuộc sống; sinh hoạt; sinh kế; hoàn cảnh sống
JP: もっと良い暮らしができますように。
VI: Mong bạn có cuộc sống tốt đẹp hơn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
都会暮らしと田舎暮らしとでは、雲泥の差がある。
Cuộc sống ở thành phố và nông thôn có sự khác biệt như trời với đất.
暮らしはどうですか。
Cuộc sống của bạn thế nào?
彼はアパート暮らしです。
Anh ấy sống trong một căn hộ.
トムはアパート暮らしです。
Tom sống trong một căn hộ.
贅沢な暮らしをしたい。
Tôi muốn sống một cuộc sống xa hoa.
母は暮らし向きがいい。
Mẹ sống khá giả.
彼らは暮らし向きがいい。
Họ có điều kiện sống tốt.
その日暮らしの生活です。
Tôi đang sống từng ngày.
彼らはその日暮らしだ。
Họ đang sống từng ngày.
ここでの暮らしが本当に好きです。
Tôi thực sự yêu cuộc sống ở đây.