早晩
[Tảo Mạn]
そうばん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chungTrạng từ
sớm muộn
JP: 早晩彼女は姿を現すだろう。
VI: Sớm muộn gì cô ấy cũng sẽ xuất hiện.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
早晩彼の運は尽きるだろう。
Sớm muộn gì vận may của anh ta cũng sẽ cạn.
早晩私たちはその問題に本気で取組まざるを得ないだろう。
Sớm muộn gì chúng ta cũng phải nghiêm túc giải quyết vấn đề này.
早晩私たちはその問題に本気で取組まざるを得なくなるだろう。
Sớm muộn gì chúng ta cũng phải nghiêm túc giải quyết vấn đề này.