日常的
[Nhật Thường Đích]
にちじょうてき
Tính từ đuôi na
thường ngày; không đáng chú ý
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
口語的な話し方が日常会話では使われている。
Ngôn ngữ thông tục thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
日本人男性の六割は日常的にお酒を飲んでいます。
Sáu mươi phần trăm đàn ông Nhật Bản uống rượu hàng ngày.
神道も仏教も、宗教というより日常的な習慣のようなものになっているからです。
Cả Shinto và Phật giáo, hơn là tôn giáo, đã trở thành thói quen hàng ngày.
ラッセルは、ずば抜けた哲学者であったが、日常的なことは、ごく単純なことさえ全然出来なかった。
Russell là một triết gia xuất sắc, nhưng anh ấy không thể làm được những việc hàng ngày, ngay cả những việc đơn giản nhất.
神道も仏教も、日本では宗教と言うよりも日常的な習慣の一種のようになってしまっているのです。
Cả Shinto và Phật giáo ở Nhật Bản giờ đây đã trở thành một phần của thói quen hàng ngày hơn là tôn giáo.
私たちの日常生活の多くは、精神的な努力をほとんど必要としないきまりきった仕事から成っているにちがいない。
Phần lớn cuộc sống hàng ngày của chúng tôi chắc chắn là do những công việc đã được quy định và không yêu cầu nhiều nỗ lực tinh thần.