新聞紙
[Tân Văn Chỉ]
しんぶんし
しんぶんがみ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
giấy báo; báo dùng để gói, đóng gói, v.v.
JP: 床一面に新聞紙が撒き散らされていた。
VI: Giấy báo vương vãi khắp sàn nhà.
Danh từ chung
báo chí
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
新聞紙を広げて亡子に覆いかぶせた。
Anh ấy đã phủ tờ báo lên người đứa trẻ đã mất.
彼女は古新聞紙を山積みにして置いておいた。
Cô ấy đã để dành những tờ báo cũ chất đống.