新聞 [Tân Văn]
しんぶん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

báo chí

JP: ジョンのことが新聞しんぶんていた。

VI: John đã xuất hiện trên báo.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

新聞しんぶんどこ?
Báo đâu?
新聞しんぶんまないの?
Bạn không đọc báo à?
新聞しんぶんはどこ?
Tờ báo ở đâu?
新聞しんぶんみましたよ。
Tôi đã đọc nó trên báo.
新聞しんぶんって。
Lấy tờ báo đi.
新聞しんぶんって。
Lấy tờ báo đi.
これは新聞しんぶんです。
Đây là tờ báo.
新聞しんぶんやした。
Tôi đã đốt tờ báo.
新聞しんぶんのこれるだろうか。
Liệu tờ báo có thể tồn tại không?
新聞しんぶんから記事きじいた。
Tôi đã cắt một bài báo.

Hán tự

Tân mới
Văn nghe; hỏi; lắng nghe

Từ liên quan đến 新聞